THÀNH PHẦN
Mỗi viên nén chứa:
Thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Amoxicillin | 500mg. |
Acid clavulanic | 125mg. |
CHỈ ĐỊNH
Viêm amiđan, viêm xoang, viêm tai giữa, viêm phế quản cấp & mãn, viêm phổi, viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm bể thận.
Mụn nhọt, áp xe, nhiễm khuẩn vết thương, viêm tủy xương. Áp xe ổ răng. Nhiễm khuẩn sản phụ khoa, ổ bụng.
LIỀU LƯỢNG – CÁCH DÙNG
Người lớn và trẻ em > 40kg: Tổng liều hàng ngày là 750mg – 3g, chia làm nhiều lần.
Trẻ em dưới 40kg: 20-50mg/kg/ngày, chia làm nhiều lần.
Liều Augmentin uống mỗi ngày được đề nghị cho trẻ nhỏ là 20mg-50mg/kg/ngày chia làm 3 lần. Không được vượt quá 15mg/kg/ngày acid clavulanic.
Nên dùng dạng Amoxicillin hỗn dịch nhỏ giọt trẻ em cho trẻ dưới 6 tháng tuổi.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Dị ứng với Penicillin.
Cần chú ý có thể có sự nhạy cảm chéo với các kháng sinh nhóm beta-lactam khác như các cephalosporin.
Tiền sử vàng da hoặc rối loạn chức năng gan xảy ra khi dùng Augmentin hoặc Penicillin.
TÁC DỤNG PHỤ
Nhẹ & thoáng qua: Tiêu chảy, khó tiêu, buồn nôn, nôn, viêm đại tràng khi dùng kháng sinh & nhiễm nấm Candida. Tăng trung bình các men AST &/hoặc ALT.
Hiếm gặp: viêm gan, vàng da do tắc mật. Thỉnh thoảng: mề đay & mẩn dạng hồng ban.
Hiếm gặp: hồng ban đa dạng, hội chứng Stevens-Johnson, hoại tử da do nhiễm độc, viêm da bóng nước tróc vảy, mụn mủ ngoài da toàn thân cấp tính, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu thoáng qua, thiếu máu tán huyết. Phù mạch, hội chứng phản vệ giống bệnh huyết thanh, viêm mạch do quá mẫn. Rất hiếm gặp: tăng động có hồi phục, chóng mặt, nhức đầu, co giật (có thể xảy ra ở bệnh nhân suy thận hay dùng liều cao).
CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG
Cần sử dụng thuốc thận trong trường hợp:
Suy thận.
Tổn thương gan.
Hồng ban kèm theo sốt tăng bạch cầu hạt ở bệnh nhân đang sử dụng amoxycillin. Nên tránh sử dụng thuốc nếu nghi ngờ có sốt tăng bạch cầu hạt.
Reviews
There are no reviews yet.